MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV-2 CŨ

Mã sản phẩm TB00156
Số seri no 90C5-0153
Dung tích gầu 4.5 m3
Loại động cơ Diesel, QSM11, 216 kW
Trọng lượng bản thân 23 030 kg
Năm sản xuất 2008
Số giờ hoạt động 14 340 h
Địa điểm Đồng Nai
Giấy đăng kiểm 90ZV-2.pdf

Động cơ Cummins/QSM11/Diesel trên Máy xúc lật Kawasaki 90ZV-2 cho ra công suất mạnh mẽ hơn thế hệ đầu. Tăng năng suất làm việc cũng như hiểu quả của Máy.

Máy xúc lật KAWASAKI 90ZV-2 là máy kết hợp của sức mạnh và tính linh hoạt, 90ZV-2 cũng được trang bị hệ thống kiểm soát thủy lực cho phép kiểm soát mọi hoạt động một cách chính xác nhất kết hợp với khả năng di chuyển nhanh cùng khả năng xoay xở và làm việc tốt tại những khu vực làm việc nhỏ hẹp.

Kawasaki 90ZV-2 có cabin ROPS được thiết kế lại với các tính năng thân thiện với người vận hành. Bây giờ, người vận hành có thể tùy chỉnh các cài đặt và điều chỉnh các điều khiển của trình tải để hoạt động hiệu quả hơn trong các điều kiện hoặc môi trường hoạt động hiện tại. Các tính năng mới như Điều chỉnh giảm tốc, Điều khiển khởi động kép, Hệ thống quản lý khi chạy không tải, Chuyển đổi động cơ chế độ kép và ELS (Hệ thống tải hiệu quả) cho phép người vận hành điều chỉnh sự thoải mái của cabin tăng năng suất và hiệu quả. Các tùy chọn như Vi sai trượt giới hạn cho phép người vận hành điều khiển bổ sung để điều chỉnh bộ tải 90ZV-2 với điều kiện làm việc

Kawasaki 90ZV-2 hoạt động được trong phạm vi rất rộng nhờ hệ thống cần được nối dài và gầu được thiết kế rộng hơn cho tầm xúc của máy là xa nhất, gầm máy được gia cố vững trãi bảo vệ máy tránh những rung động mạnh khi đang vận hành. Bền vững trong kết cấu cùng linh hoạt trong vận động là những điểm mạnh của máy xúc lật KAWASAKI 90ZV-2.

Một số ưu điểm của sản phẩm:

  • Động cơ diesel 271 HP Cummins được chứng nhận giảm phát thải ô nhiễm
  • Tùy chọn Ride Control cung cấp xử lý tải ổn định
  • Tùy chọn điều khiển thủy lực đơn để vận hành dễ dàng
  • Hộp số truyền tự động với bốn tốc độ tiến và lùi
  • Phanh đĩa ướt kép gắn ngoài, cho độ tin cậy và tuổi thọ dài
  • Bộ vi sai cân bằng mô-men xoắn cho tuổi thọ lốp dài hơn và độ quay của bánh xe ít hơn
  • Chắn bùn trước rộng với vạt bùn, theo tiêu chuẩn
  • Hệ thống truyền động có bánh răng xoắn giúp giảm độ ồn và độ rung
  • Quạt làm mát đảo chiều tự động với điều chỉnh thủ công, tiêu chuẩn
  • Bộ giảm tốc có thể điều chỉnh cho phép người vận hành điều chỉnh bộ giảm tốc theo các điều kiện vận hành khác nhau
  • Điều hòa, theo tiêu chuẩn.
  • MODM (Mô-đun chẩn đoán vận hành máy) cung cấp các hoạt động cần thiết và thông tin chẩn đoán trong màn hình LCD dễ đọc
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
ĐỘNG CƠ
Model Cummins/QSM11/Diesel
Số khung 90C5 – 0258
Loại 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong
Công suất định mức Gross – SAE J1995 216.3 kW (290 hp)/2,100 v/phút
SAE J1349 202.1 kW (271 hp)/2,100 rpmv/phút
Mô men xoắn tối đa Gross 145kgm/1,400 v/phút
Số xi lanh 6
Đường kính và  hành trình 125mm x 147.1mm
Tổng dung tích 10830 cm3
Loại làm mát Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp
Bơm nạp nhiên liệu Bosch
Bộ điều tốc Loại cơ, mọi tốc độ
Lọc gió Loại khô (2 lõi)
Máy phát điện AC 24V 1.8 kW (75 A)
Mô tơ đề khởi động máy DC 24V 4.5 kW (6.0 hp)
Ắc qui DC 12V 108 Ah × 2
HỘP SỐ VÀ  BIẾN MÔ THỦY LỰC
Bộ biến mô model KCM

3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor

Tỉ số mô-men truyền 3.16
Hộp số NSX và Model KCM, Truyền động hết công suất

qua trục truyền chung

Loại li hợp Nhiều đĩa, loại ướt
Tốc độ di chuyển Tới Lùi
Số 1   6.9 km/h   7.6 km/h
Số 2 12.0 km/h 13.1 km/h
Số 3 21.4 km/h 23.3 km/h
Số 4 33.5 km/h 35.1 km/h
CẦU XE  VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG
Loại Dẫn động 4 bánh
NSX & Loại KCM
Tự do hoàn toàn
Hộp số vi sai Bánh răng cùi thơm, điều chính mô men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 4.333
Bánh răng giảm tốc cuối cùng Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333
Góc dao động của cầu sau ± 11 °
Lốp (tiêu chuẩn) 26.5 (L3) bánh đặc
Vành bánh xe 19.50 × 25
HỆ THỐNG  PHANH CHÍNH
Phanh chính Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe

Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch

Phanh đỗ Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước
Phanh khẩn cấp Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng
HỆ THỐNG LÁI
Loại Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực.

Vận hành bằng áp điều khiển

HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU
Loại Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) 45°
Chu kì thủy lực Nâng (tải tối đa) 6.1 giây
Hạ (gầu trống) 3.0 giây
Đổ vật liệu 1.3 giây
Tổng chu kì 10.4 giây
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm dầu Bơm trợ

lái

Bánh răng, 227 lít/phút @2,100 vòng/phút
Bơm dầu chính Bánh răng, 143 lít/phút @2,100 vòng/phút
Bơm dầu

điều khiển

Bánh răng, 103 lít/phút @2,100 vòng/phút
Van điều khiển Tải Van điều khiển đa chức năng
Lái Kawasaki, Orbitrol và loại van ống
Xi lanh nâng Loại Pít tông tác động hai chiều
Đường kính  và hành trình 2 × 170 mm × 864 mm
Xi lanh nghiêng Loại Pít tông tác động hai chiều
Đường kính  và hành trình 2 × 140mm × 624 mm
Xi lanh lái chuyển Loại Pít tông tác động hai chiều
Đường kính  và hành trình 2 × 100mm × 450 mm
Áp cài đặt van xả Van điều khiển 20.6 Mpa (210 kgf/cm2)
Van trợ lái 20.6 Mpa (210 kgf/cm2)
LƯỢNG DẦU NHỚT
Thùng nhiên liệu 370  lít
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) 23 lít
Nước làm mát động cơ 33 lít
Hộp số 53 lít
Cầu trước/sau 154 lít
Thùng dầu thủy lực 120 lít
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) 260 lít

Để biết thêm chi tiết vui lòng thảm khảo video dưới đây:

CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MÁY CƠ GIỚI CŨ TRƯỚC KHI CHÚNG TÔI BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG

 

tiêu chuẩn kiểm tra máy cơ giới cũ

 

Quý khách khi có nhu cầu mua Máy xúc lật Kawasaki 80ZV hoặc các sản phẩm như Máy đào Hitachimáy xúc lật Hitachixe bơm bê tông everdigmmáy Lu Hammmáy xây dựng cũ …vui lòng gọi tới Hotline: 0906 702 060 gặp Tuyến hoặc truy cập ngay website mdx-hitachi.com. Ngoài ra quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp sản phẩm tại các văn phòng đại diện của Vitrac trên toàn quốc.

 

thông tin địa chỉ Vitrac

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV-2 CŨ”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932 469 884

Scroll to Top