MÁY XÚC LẬT HITACHI ZW100-G
– Máy xúc lật Hitachi ZW100-G được xem là công cụ hỗ trợ đắt lực cho đa ngành nghề: ngành mỏ khai thác, ngành xây dựng cầu đường, các nhà máy chế biến xi măng; thức ăn chăn nuôi, phân bón… chúng được ứng dụng để làm những công việc như bốc xúc đất, đá, cát, sỏi, vật liệu xây dựng, cũng như nâng tải và vận chuyển các vật liệu ở độ cao nhất định
– Trên thị trường ngày nay máy xúc lật rất được quan tâm vì tính ứng dụng của nó, VITRAC hiểu rõ cấu tạo máy, thiết bị nào phù hợp với nhu cầu khách hàng, với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề VITRAC cung cấp máy xúc lật Hitachi – một trong những ông hoàng trong làng sản xuất máy xúc lật bao gồm máy xúc lật mini và máy xúc lật hạng nặng
– Kích thước 2 loại máy này nhằm đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng: từ hộ gia đình, các công ty có quy mô nhỏ đến các công trình xây dựng có quy mô lớn
Link xem chi tiết sản phẩm: https://mdx.vn/may-xuc-lat-hitachi-zw100-g
Hệ thống truyền động của máy xúc lật Hitachi ZW100-G được cải thiện cho độ tin cậy và khả năng bảo trì cao hơn. Động cơ Kubota V3800 DI-T / TI bền bỉ và đáng tin cậy, được gắn trên nhiều thiết bị, đã chứng tỏ độ chắc chắn và độ tin cậy trong các hoạt động khó khăn
Báo giá và tư vấn miễn phí máy: 0906 702 060 (Tuyến)
KÍCH THƯỚC MÁY XÚC LẬT HITACHI ZW100-G
Loại gầu | Tay nâng gầu tiêu chuẩn | Lưỡi cắt bắt bằng bu lông | ||
Lưỡi cắt bắt bằng bu lông | ||||
Dung tích gầu | ||||
ISO Vun ngọn | 1.3 | 1.6 | 1.1 | 1.3 |
ISO Ngang mặt | 1.1 | 1.3 | 0.9 | 1.1 |
đơn vị m3 | ||||
A Chiều dài tổng thể | 6 235 | 6 365 | 6 650 | 6 720 |
B Chiều cao tổng thể (Canopy) | 3 090 | |||
C Bề rộng phủ bì các lốp | 2 180 | |||
D Khoảng cách 2 cầu | 2 600 | |||
E Khoảng sáng gầm xe | 365 | |||
F Khoảng cách tâm 2 lốp bánh xe | 1 725 | |||
G Chiều rộng gầu xúc | 2 340 | |||
H Bán kính quay đầu (tính ở rìa ngoài lốp) | 4 440 | |||
H’ Bán kính quay vòng nhỏ nhất (có mang gầu) | 5 220 | 5 250 | 5 390 | 5 410 |
I Chiều cao vận hành (tổng thể) | 4 530 | 4 605 | 4 600 | 4 745 |
J Chiều cao tối đa của ắc chốt ty nâng gầu | 3 515 | 3 725 | ||
K Khoảng sáng tối đa khi đổ gầu (góc 45 độ) | 2 710 | 2 620 | 2 965 | 2 915 |
L Khoảng tiếp cận tối đa khi đổ gầu (góc 45 độ) | 1 000 | 1 085 | 1 260 | 1 310 |
M Chiều sâu xúc | 80 | 290 | ||
đơn vị mm | ||||
N Góc nghiêng gầu ra sau tối đa (có mang tải) | 50 độ | |||
Tải trọng không tải lúc đổ vật liệu | ||||
Máy thẳng | 4 800 kgf | 4 720 kgf | 3 810 kgf | 3 780 kgf |
Xoay tối đa 40 độ | 4 140 kgf | 4 050 kgf | 3 260 kgf | 3 230 kgf |
Lực xúc đất | 61 (6 222) kN(kgf) | 53 (5 406) kN(kgf) | 63 (6 426) kN(kgf) | 58 (5 916) kN(kgf) |
Trọng lượng vận hành (canopy) | 6 530 kg | 6 570 kg | 6 650 kg | 6 690 kg |
Trọng lượng vận hành (cabin ROPS/FOPS)* | 6 950 kg | 6 990 kg | 7 070 kg | 7 100 kg |
TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY XÚC LẬT HITACHI ZW100-G
Vận hành an toàn – đề cao bảo vệ môi trường
– Quạt làm mát có khung bảo vệ tăng độ bền lâu hơn
– Trang bị thêm những hệ thống tùy chọn: hệ thống lái trong trường hợp khẩn cấp
– Cơ chế bảo vệ hoạt động sai
– Máy xúc lật Hitachi là một cỗ máy làm việc khổng lồ nên hệ thống thắng được cải tiến độc lập và có độ tin cậy cao
– Máy động cơ được nâng cấp, giảm tiếng ồn đáng kể trong quá trình máy xúc lật hitachi ZW100-G làm việc
– các thiết bị đính kèm, khung máy đều được kiểm chứng độ bền và chất lượng, nên máy xúc lật hitachi ZW100 có thể tái chế, tái sử dụng các bộ phận hoặc toàn máy
Tăng hiệu suất làm việc, nhờ tăng cường độ bền bỉ
– Bộ khung mạnh mẽ kiểu hình hộp được làm dày và tăng cường để chống xoắn và tăng độ bền. Các chốt trung tâm được đặt cách nhau rộng rãi để chống xoắn cao hơn. Bố trí phẳng của trục dẫn động để giảm sức cản ở khớp và để tăng độ bền
– Ống lót HN chứa chất bôi trơn được cung cấp tại mỗi khớp để giảm mức tiêu thụ dầu mỡ, kéo dài thời gian bôi trơn (100 đến 500 giờ) và tăng độ bền
Tăng tuổi thọ làm việc nhờ vào màng lọc nhiên liệu sạch
– Máy xúc lật Hitachi ZW100-G sử dụng bộ làm mát dầu thủy lực có khả năng làm mát dồi dào giúp giảm nhiệt độ dầu, và kéo dài tuổi thọ của các bộ phận
– Bình nhiên liệu được bảo vệ và bố trí an toàn để bảo vệ bình xăng khỏi va chạm với chướng ngại vật trong quá trình vận hành
– Bộ lọc không khí trong lành có thể dễ dàng được thay thế từ buồng lái, và bộ lọc không khí lưu thông cũng được thay thế bằng cách tháo rời ngăn chứa đồ uống
– Khoảng thời gian thay thế bộ lọc mở rộng (Lên từ 250 đến 500 giờ). Công suất dầu động cơ và công suất lọc được tăng lên do khoảng thời gian thay thế lọc dài hơn, giảm thời gian bảo trì và thay thế
Tối ưu vận hành máy cho người điều khiển
– Chức năng Functionally Grouped Controls: Một cụm các chức năng điều khiển được nhóm lại để dễ vận hành
– Hệ thống phanh thủy lực hai dòng được sử dụng: ngay cả khi một dòng bị hỏng, dòng kia có thể hoạt động để phanh. Phanh là một loại đĩa đơn ướt kèm theo để phanh đáng tin cậy
– Hệ thống lái khẩn cấp sử dụng bơm điện tử khẩn cấp cung cấp áp suất dầu cần thiết cho tay lái trợ lực ngay cả trong trường hợp khẩn cấp. Điều này cho phép lái bình thường mọi lúc ngay cả khi động cơ bị hỏng
– Màn hình dễ đọc, người vận hành có thể xem hướng dẫn bảo trì và bảo trì theo lịch trình. Tích hợp cảnh báo thay thế cho người dùng
– Ghế treo cơ khí được cung cấp tiêu chuẩn để triệt tiêu rung động từ thân máy để vận hành thoải mái trong nhiều giờ đối với cabin ROPS / FOPS. Ghế có thể ngả và điều chỉnh theo chiều ngang để phù hợp với nhu cầu người vận hành. Đệm ngồi cũng có thể điều chỉnh
– Ghế treo không khí, kết hợp với tựa đầu, hỗ trợ thắt lưng, điều chỉnh chiều cao ghế và sưởi ghế, tùy chọn có sẵn để điều chỉnh tốt hơn. Có thể điều chỉnh được tay lái ở tư thế thuận tiện nhất
– Máy điều hòa không khí tự động hai cấp và buồng điều áp: Điều hòa hai cấp cho phép điều hòa không khí đồng thời ở không gian để chân và trên cao. Hướng gió có thể được điều chỉnh tự do với nhiệt độ luồng khí tự động điều chỉnh theo cài đặt nhiệt độ. Nhờ vào đó cabin sẽ loại bỏ bụi và mảnh vụn ngay cả trong môi trường bụi bặm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT MÁY XÚC LẬT HITACHI ZW100
Thông số cơ bản
Tải trọng xe | 6530 kg | 6990 kg | ||
Thể tích gầu | 1,3 m3 | 1,6 m3 | ||
Chiều rộng gầu | 2340 mm | 2340 mm | ||
Tải trong nâng ổn định | 2080 kg | 1920 kg | ||
Kích thước (Dài x rộng x cao) | 6235 x 2180 x 3090 mm | 6360 x 2180 x 3090 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2600 mm | 2600 mm | ||
Chiều cao đổ lớn nhất | 2710 mm | 2620 mm | ||
Tầm với đổ | 1000 mm | 1085 mm | ||
Góc chuyển hướng lớn nhất | 40 độ | 40 độ | ||
Thời gian nâng, hạ, đổ | <10s | <10s |
Động cơ
Model | KUBOTA V3800-DI-T | |||
Loại | 4 chu kỳ, làm mát bằng nước | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Công suất cực đại | ISO 9294, net | 62 kW tại 2100 v/phút | ||
SAE J1349, net | 62 kW tại 2100 v/phút | |||
Đường kinh x hành trình | 100 mm x 120 mm | |||
Dung tích xy lanh | 3,769 L |
Hệ thống truyền động
Điều khiển truyền động | HST | |||
Tốc độ di chuyển: (Tiến lùi) | 34,5 km/h | |||
Hệ dẫn động | 4WD | |||
Hệ thống phanh | Phanh đĩa |
Hệ thống thủy lực
Bơm chính | Bơm bánh răng, 108 L/ph, 2100 v/phút tại 20,6 MPa | |||
Xy lanh thủy lực | Tay cần | 2 x 90 mm x 760 mm | ||
Gầu | 1 x 110 mm x 421 mm |
Lượng nhớt bảo dưỡng
Thùng nhiên liệu | 130 l | |||
Nước làm mát động cơ | 14 l | |||
Nhớt động cơ | 18 l | |||
Bộ cầu trước | 10 l | |||
Bộ cầu sau | 10 l | |||
Thùng nhớt thủy lực | 75 l |
VITRAC – ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNH CỦA HITACHI TẠI VIỆT NAM
VITRAC cung cấp dòng máy đào bánh lốp, bánh xích, máy xúc đào hitachi chính hãng, nếu có nhu cầu quý khách có thể liên hệ hotline: 0906 702 060 hoặc truy cập ngay mdx-hitachi.com để được tư vấn miễn phí sản phẩm và dịch vụ mua bán nhanh
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy Lu Hamm, máy cào bóc WIRTGEN, bơm bê tông EVERDIGM, Máy đào bánh lốp Hitachi, Máy đào bánh xích Hitachi, Xe bơm bê tông everdigm, máy xây dựng cũ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.