Máy xúc lật KAWASAKI 80ZV
Năm 2004, Kawasaki trình làng Máy xúc lật Kawasaki 80ZV có nhiều bước cải tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới. Các chuyên gia hàng đầu thế giới đã nhận xét các sản phẩm của Kawasaki rất cứng cáp, bền bỉ, đa dạng về chủng loại, luôn đổi mới cả về hình dáng bên ngoài lẫn động cơ bên trong.
Hiệu suất vượt trội của Máy xúc lật Kawasaki đã được chứng minh trên toàn thế giới. Được cải tiến liên tục về chất lượng kể từ khi vận hành, máy xúc lật Kawasaki có tuổi thọ dài và năng suất vượt trội.
Kawasaki, một nhà sản xuất máy xúc lật lớn của Nhật Bản trong hơn nửa thế kỷ kết hợp các công nghệ tiên tiến và kinh nghiệm thực tế để sản xuất máy xúc lật tốt nhất trong ngành.
Đơn giản và dễ hiểu, Kawasaki loại bỏ các chức năng quá mức để nâng cao năng suất, độ bền, độ tin cậy và chi phí vận hành thấp hơn.
Thiết kế đơn giản nói chung giúp bảo trì dễ dàng hơn và giảm chi phí.
Kawasaki tập trung vào thiết kế đơn giản để cung cấp độ tin cậy cao nhất và bảo trì dễ dàng nhất với thời gian tối thiểu.
Các bộ phận chính của Máy xúc lật Kawasaki 80ZV như hộp số, trục và van thủy lực được phát triển và sản xuất bởi những nhân viên giàu kinh nghiệm tập trung kiến thức và công nghệ của họ để sản xuất các bộ phận tốt nhất cho máy xúc lật của Kawasaki.
Máy xúc lật Kawasaki 80ZV được ra đời trải qua nhiều lần nghiên cứu, thử nghiệm để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo.
Động cơ Diesel HINO “J08C-TI” trên Máy xúc lật Kawasaki 80ZV cho ra công suất mạnh mẽ. Tăng năng suất làm việc cũng như hiệu quả của Máy.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
|||||
ĐỘNG CƠ |
||||||
Model | Diesel HINO “J08C-TI” | |||||
Số Khung | 80H1 – 0185 | |||||
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong | |||||
Công suất định mức | Gross – SAE J1995 | 165 kW (221 hp)/2,200 vòng/phút | ||||
Net – ISO 9249
SAE J1349 80/1269/EEC |
149 kW (200 hp)/2,200 vòng/phút | |||||
Mô mem xoắn tối đa | Gross | 860 N• m (88 kg f• m)/1,400 vòng/phút | ||||
Net | 821 N• m (84 kg f• m)/1,400 vòng/phút | |||||
Số xi lanh | 6 | |||||
Đường kính vs hành trình piston | 114mm x 130mm | |||||
Tổng dung tích | 7961 cm3 | |||||
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp | |||||
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch | |||||
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ | |||||
Lọc gió | Loại khô (2 lõi) | |||||
Máy phát điện | AC 24V 1.2 kW (50 A) | |||||
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 5.5 kW (7.3 hp) | |||||
Âc qui | DC 12V 88 Ah × 2 | |||||
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC |
||||||
Bộ biến mô | model | KCM
3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor |
||||
Tỉ số mô-men truyền | 2.99 | |||||
Hộp số | NSX và Model | KCM, Truyền động hết công suất
qua trục truyền chung Nhiều |
||||
Loại li hợp | đĩa, loại ướt | |||||
Tốc độ di chuyển | Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 7.2 km/h | 7.3 km/h | ||||
Số 2 | 12.0 km/h | 12.2 km/h | ||||
Số 3 | 21.3 km/h | 21.6 km/h | ||||
Số 4 | 36.2 km/h | 36.7 km/h | ||||
Tỉ số hộp giảm tốc | Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 4.344 | 4.262 | ||||
Số 2 | 2.511 | 2.464 | ||||
Số 3 | 1.341 | 1.315 | ||||
Số 4 | 0.691 | 0.678 | ||||
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG |
||||||
Loại | Dẫn động 4 bánh | |||||
NSX & Loại | KCM | |||||
Tự do hoàn toàn | ||||||
Hộp số vi sai | Bánh răng cùi thơm, điều chỉnh mô -men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 3.90 | |||||
Bánh răng giảm tốc cuối cùng | Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333 | |||||
Góc dao động của cầu sau | ± 12° | |||||
Lốp (tiêu chuẩn) | 23.5 (L3) Bánh đặc | |||||
Vành bánh xe | 19.50 × 25 | |||||
HỆ THỐNG PHANH CHÍNH |
||||||
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe
Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch |
|||||
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước | |||||
Phanh khẩn cấp | Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng | |||||
HỆ THỐNG LÁI |
||||||
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực.
Vận hành bằng áp điều khiển |
|||||
Van trợ lái | Kawasaki, Orbitroll và loại van ống | |||||
Góc lái | 37° cho mỗi bên | |||||
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU |
||||||
Loại | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z | |||||
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) | 45° | |||||
Chu kì thủy lực | Nâng (tải tối đa) | 6.2 giây | ||||
Hạ (gầu trống) | 3.4 giây | |||||
Đổ vật liệu | 1.4 giây | |||||
Tổng chu kì | 11.0 giây | |||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||||
Bơm dầu | Bơm trợ
lái |
Bánh răng, 179 lít/phút
6.9 Mpa (70 kgf/cm2) @2,200 vòng/phút |
||||
Bơm dầu chính | Bánh răng,, 80.4 lít/phút,
6.9 Mpa (70 kgf/cm2 ) @2,200 vòng/phút |
|||||
Bơm dầu
điều khiển |
Bánh răng,, 71.7 lít/phút,
6.9 Mpa (70 kgf/cm2 ) @2,200 vòng/phút |
|||||
Van điều khiển | Tải | Van điều khiển đa chức năng | ||||
Lái | Kawasaki, Orbitrol và loại van ống | |||||
Xi lanh nâng | Loại | Pit tông tác động 2 chiều | ||||
Đ.Kính x Khoảng chạy | 2 × 150 mm × 788 mm | |||||
Xi lanh nghiêng | Loại | Pit tông tác động 2 chiều | ||||
Đ.Kính x Khoảng chạy | 1 × 180mm × 533 mm | |||||
Xi lanh lái chuyển | Loại | Pit tông tác động 2 chiều | ||||
Đ.Kính x Khoảng chạy | 2 × 80mm × 405 mm | |||||
Áp cài đặt van xả | Van điều khiển | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | ||||
Van trợ lái | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | |||||
LƯỢNG DẦU NHỚT |
||||||
Thùng nhiên liệu | 290 lit | |||||
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 20 lit | |||||
Nước làm mát động cơ | 33 lit | |||||
Hộp số | 45 lit | |||||
Cầu trước/sau | 110 lit | |||||
Thùng dầu thủy lực | 85 lit | |||||
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) | 160 lit | |||||
Để biết thêm chi tiết vui lòng thảm khảo video dưới đây:
Quý khách khi có nhu cầu mua Máy xúc lật Kawasaki 80ZV hoặc các sản phẩm như Máy đào Hitachi, máy xúc lật Hitachi, xe bơm bê tông everdigm, máy Lu Hamm, máy xây dựng cũ …vui lòng gọi tới Hotline: 0906 702 060 gặp Tuyến hoặc truy cập ngay website mdx-hitachi.com. Ngoài ra quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp sản phẩm tại các văn phòng đại diện của Vitrac trên toàn quốc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.