MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX160LC-5G
Máy đào bánh xích Hitachi ZX160LC-5G
– Có các lợi ích chính của chất lượng cao, tiêu thụ nhiên liệu thấp và độ bền cao, tất cả đều phục vụ để đảm bảo chi phí vận hành thấp. Sử dụng công nghệ thủy lực hàng đầu trong ngành và hiệu suất không máy nào khác có thể đánh bại.
Cung cấp các giải pháp đáng tin cậy: tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng, hoạt động nhanh chóng và dễ dàng. Bạn cũng sẽ tìm thấy sức mạnh công nghệ của Hitachi và chuyên môn, chẳng hạn như hệ thống thủy lực và động cơ tối ưu hóa
– Máy đào bánh xích Hitachi ZX160LC-5G là một trong những chiếc máy đào tiên tiến được cải tiến toàn diện về diện mạo: mang vẻ bề ngoài mạnh mẽ và hệ thống vận hành được nâng cấp tăng độ bền và hoạt động hiệu quả ở mọi bề mặt
Hitachi ZX160LC-5G:https://mdx-hitachi.com/may-dao-hitachi-…60lc-5g-nhat-ban
Tư vấn và bán máy: 0932 469 884 (anh Cơ)
Dòng máy đào bánh xích -ZX của Hitachi được tạo ra để đáp ứng nhu cầu của thị trường mới, bao gồm kỹ thuật cao độ bền – hiệu suất, lợi ích của khách hàng toàn cầu và tầm nhìn tốt hơn về vấn đề môi trường. Dòng ZX – 5G thế hệ mới được ứng dụng công nghệ thông tin toàn cầu nhằm tối ưu thông tin sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ đa khu vực giúp khách hàng thuận tiện trong quá trình mua sản phẩm, vận hành, theo dõi và bảo trì bảo dưỡng máy
– Tham khảo nhiều máy đào bánh xích hãng, truy cập vào: https://mdx.vn/may-xuc-dao-banh-xich-hitachi
Một số ưu điểm của sản phẩm
– Giảm 4% mức tiêu thụ nhiên liệu
– Giảm tiêu thụ nhiên liệu ở chế độ ECO
– Chuyển động về phía trước nhanh với hệ thống thủy lực HIOS III
– Vận hành nâng mạnh mẽ, tăng sức mạnh, lực kéo mạnh
– Động cơ bền, đáng tin cậy, tăng cường sức mạnh cho xe
– Cấu trúc thượng tầng đã được kiểm chứng
– Môi trường hoạt động thoải mái
– Ghế vận hành được thiết kế tiện nghi
– Cabin Chất lượng
– Kiểu dáng quyến rũ, mạnh mẽ
– Chi phí vòng đời thấp
– Công việc đa dạng, nhiều lựa chọn
– Quản lí từ xa với Global e-Service
Thông số kỹ thuật của máy đào Hitachi ZX160LC-5G
Động cơ
Model | Isuzu AA-4BG1T | |
Loại | 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp | |
Nạp khí | Turbo tăng áp, làm mát trong | |
Số xi lanh | 4 | |
Công suất định mức | ISO 9249 | 90.2 kW ở 2200 v/phút |
SAE J1349 | 90.2 kW ở 2200 v/phút | |
Momen xoắn cực đại | 458 Nm ở 1800 v/phút | |
Dung tích xy lanh | 4.329 lít | |
Đường kính x hành trình | 105 mm x 125mm |
Hệ thống thủy lực
Bơm thủy lực | Bơm chính | 2 bơm piston hướng trục, thay đổi lưu lượng |
Lưu lượng tối đa: 2 x 191 l/phút | ||
Bơm điều khiển | 1 bơm bánh răng | |
Lưu lượng tối đa: 33,6 Lít/phút | ||
Mô tơ thủy lực | Di chuyển | 2 Motor piston hướng trục |
Quay toa | 1 motor Piston hướng trục | |
Cài đặt van xả | Mạch chính | 34,3 MPa |
Mạch quay toa | 29,3 MPa | |
Mạch di chuyển | 34,3 MPa | |
Mạch điều khiển | 3,9 MPa |
Các xi lanh thủy lực
Cần | 2 x 110 mm x 80 mm |
Tay đòn | 1 x 120 mm x 90 mm |
Gầu | 1 x 105 mm x 75 mm |
Khung gầm
Trang bị hỗ trợ di chuyển | Mỗi bánh xích được dẫn động bởi 1 mô tơ pit-tông hướng trục |
Phanh | Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực. |
Hộp số | Nhanh – chậm |
Tốc độ di chuyển | Nhanh: 0 – 5,3 km/h |
Chậm: 0 – 3,4 km/h | |
Lực phát động di chuyển | 169 kN |
Khả năng leo dốc | 70% ( 35 dộ) |
Cấu trúc phía trên
Khung quay | Thiết kế D – Section Skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn | |
Thiết bị hỗ trợ quay toa | Motor Piston hướng trục với bộ giảm tốc bánh răng hành tình, ngập trong nhớt. Phanh quay toa là loại đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực | |
Tốc độ quay toa | 13,3 v/phút | |
Momen quay toa | 42,8 kNm | |
Cabin vận hành | Rộng rãi, độc lấp, rộng 1005 mm, cao 1675 mm, phù hộp với tiêu chuẩn ISOCabin OPG level 1 được thiết kế chống vật liệu rơi |
Lượng nhớt bảo dưỡng
Thùng nhiên liệu | 320 lít |
Nước làm mát động cơ | 19,2 Lít |
Nhớt động cơ | 15,8 Lít |
Bộ giảm tốc quay toa | 6,2 Lít |
Hộp số di chuyển (mỗi bên) | 6,8 Lít |
Hệ thống thủy lực | 210 Lít |
Thùng nhớt thủy lực | 125 Lít |
Phạm vi hoạt động
Chiều dài tay cần | 2,22 m | 2,58 m | 3,08 m |
A Tầm với xa nhất | 8520 mm | 8870 mm | 9330 mm |
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) | 8340 mm | 8700 mm | 9170 mm |
B Độ sâu đào lớn nhất | 5620 mm | 5980 mm | 6490 mm |
B’ Độ sâu đào lớn nhất | 5320 mm | 5730 mm | 6260 mm |
C Chiều cao nâng gầu nhất | 8620 mm | 8890 mm | 9130 mm |
D chiều cao lúc gầu đổ vật liệu lớn nhất | 5940 mm | 6160 mm | 6400 mm |
D’ Chiều cao gầu thấp nhất lúc đổ vật liệu | 2850 mm | 2360 mm | 1860 mm |
E Bán kính quay toa nhỏ nhất | 3290 mm | 2910 mm | 2920 mm |
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất | 4470 mm | 5110 mm | 5650 mm |
VITRAC – ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNH CỦA HITACHI TẠI VIỆT NAM
VITRAC cung cấp dòng máy đào bánh lốp, bánh xích, máy xúc đào hitachi chính hãng, nếu có nhu cầu quý khách có thể liên hệ hotline: 0906 702 060 hoặc truy cập ngay mdx-hitachi.com để được tư vấn miễn phí sản phẩm và dịch vụ mua bán nhanh
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy Lu Hamm, máy cào bóc WIRTGEN, bơm bê tông EVERDIGM, Máy đào bánh lốp Hitachi, Máy đào bánh xích Hitachi, Xe bơm bê tông everdigm, máy xây dựng cũ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.