MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV CŨ

Mã sản phẩm TB00158
Số seri no 80H1-0185
Dung tích gầu 3.4 m3
Loại động cơ Diesel, J08C-TI, 160.3 kW
Trọng lượng bản thân 16 650 kg
Năm sản xuất 2004
Số giờ hoạt động 13 231 h
Địa điểm Đồng Nai
Giấy đăng kiểm 80ZV.pdf

Máy xúc lật KAWASAKI 80ZV

 

Năm 2004, Kawasaki trình làng Máy xúc lật Kawasaki 80ZV có nhiều bước cải tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới. Các chuyên gia hàng đầu thế giới đã nhận xét các sản phẩm của Kawasaki rất cứng cáp, bền bỉ, đa dạng về chủng loại, luôn đổi mới cả về hình dáng bên ngoài lẫn động cơ bên trong.

Hiệu suất vượt trội của Máy xúc lật Kawasaki đã được chứng minh trên toàn thế giới. Được cải tiến liên tục về chất lượng kể từ khi vận hành, máy xúc lật Kawasaki có tuổi thọ dài và năng suất vượt trội.

Kawasaki, một nhà sản xuất máy xúc lật lớn của Nhật Bản trong hơn nửa thế kỷ kết hợp các công nghệ tiên tiến và kinh nghiệm thực tế để sản xuất máy xúc lật tốt nhất trong ngành.

Đơn giản và dễ hiểu, Kawasaki loại bỏ các chức năng quá mức để nâng cao năng suất, độ bền, độ tin cậy và chi phí vận hành thấp hơn.

Thiết kế đơn giản nói chung giúp bảo trì dễ dàng hơn và giảm chi phí.

Kawasaki tập trung vào thiết kế đơn giản để cung cấp độ tin cậy cao nhất và bảo trì dễ dàng nhất với thời gian tối thiểu.

Các bộ phận chính của Máy xúc lật Kawasaki 80ZV như hộp số, trục và van thủy lực được phát triển và sản xuất bởi những nhân viên giàu kinh nghiệm tập trung kiến thức và công nghệ của họ để sản xuất các bộ phận tốt nhất cho máy xúc lật của Kawasaki.

Máy xúc lật Kawasaki 80ZV được ra đời trải qua nhiều lần nghiên cứu, thử nghiệm để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo.

Động cơ Diesel HINO “J08C-TI” trên Máy xúc lật Kawasaki 80ZV cho ra công suất mạnh mẽ. Tăng năng suất làm việc cũng như hiệu quả của Máy.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
ĐỘNG CƠ
Model Diesel HINO “J08C-TI”
Số Khung 80H1 – 0185
Loại 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong
Công suất định mức Gross – SAE J1995 165 kW (221 hp)/2,200 vòng/phút
Net – ISO 9249

SAE J1349

80/1269/EEC

149 kW (200 hp)/2,200 vòng/phút
Mô mem xoắn tối đa Gross 860 N• m (88 kg f• m)/1,400 vòng/phút
Net 821 N• m (84 kg f• m)/1,400 vòng/phút
Số xi lanh 6
Đường kính vs hành trình piston 114mm x 130mm
Tổng dung tích 7961 cm3
Loại làm mát Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp
Bơm nạp nhiên liệu Bosch
Bộ điều tốc Loại cơ, mọi tốc độ
Lọc gió Loại khô (2 lõi)
Máy phát điện AC 24V 1.2 kW (50 A)
Mô tơ đề khởi động máy DC 24V 5.5 kW (7.3 hp)
Âc qui DC 12V 88 Ah × 2
HỘP SỐ VÀ  BIẾN MÔ THỦY LỰC
Bộ biến mô model KCM

3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor

Tỉ số mô-men truyền 2.99
Hộp số NSX và Model KCM, Truyền động hết công suất

qua trục truyền chung Nhiều

Loại li hợp đĩa, loại ướt
Tốc độ di chuyển Tới Lùi
Số 1   7.2 km/h   7.3 km/h
Số 2 12.0 km/h 12.2 km/h
Số 3 21.3 km/h 21.6 km/h
Số 4 36.2 km/h 36.7 km/h
Tỉ số hộp giảm tốc Tới Lùi
Số 1 4.344 4.262
Số 2 2.511 2.464
Số 3 1.341 1.315
Số 4 0.691 0.678
CẦU XE  VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG
Loại Dẫn động 4 bánh
NSX & Loại KCM
Tự do hoàn toàn
Hộp số vi sai Bánh răng cùi thơm, điều chỉnh mô -men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 3.90
Bánh răng giảm tốc cuối cùng Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333
Góc dao động của cầu sau ± 12°
Lốp (tiêu chuẩn) 23.5 (L3) Bánh đặc
Vành bánh xe 19.50 × 25
HỆ THỐNG  PHANH CHÍNH
Phanh chính Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe

Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch

Phanh đỗ Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước
Phanh khẩn cấp Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng
HỆ THỐNG LÁI
Loại Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực.

Vận hành bằng áp điều khiển

Van trợ lái Kawasaki, Orbitroll và loại van ống
Góc lái 37° cho mỗi bên
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU
Loại Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) 45°
Chu kì thủy lực Nâng (tải tối đa) 6.2 giây
Hạ (gầu trống) 3.4 giây
Đổ vật liệu 1.4 giây
Tổng chu kì 11.0 giây
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm dầu Bơm trợ

lái

Bánh răng, 179 lít/phút

6.9 Mpa (70 kgf/cm2) @2,200 vòng/phút

Bơm dầu chính Bánh răng,, 80.4 lít/phút,

6.9 Mpa (70 kgf/cm2 ) @2,200 vòng/phút

Bơm dầu

điều khiển

Bánh răng,, 71.7 lít/phút,

6.9 Mpa (70 kgf/cm2 ) @2,200 vòng/phút

Van điều khiển Tải Van điều khiển đa chức năng
Lái Kawasaki, Orbitrol và loại van ống
Xi lanh nâng Loại Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 2 × 150 mm × 788 mm
Xi lanh nghiêng Loại Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 1 × 180mm × 533 mm
Xi lanh lái chuyển Loại Pit tông tác động 2 chiều
Đ.Kính x Khoảng chạy 2 × 80mm × 405 mm
Áp cài đặt van xả Van điều khiển 20.6 Mpa (210 kgf/cm2)
Van trợ lái 20.6 Mpa (210 kgf/cm2)
LƯỢNG DẦU NHỚT
Thùng nhiên liệu 290 lit
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) 20 lit
Nước làm mát động cơ 33 lit
Hộp số 45 lit
Cầu trước/sau 110 lit
Thùng dầu thủy lực 85 lit
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) 160 lit

Để biết thêm chi tiết vui lòng thảm khảo video dưới đây:

Quý khách khi có nhu cầu mua Máy xúc lật Kawasaki 80ZV hoặc các sản phẩm như Máy đào Hitachimáy xúc lật Hitachixe bơm bê tông everdigmmáy Lu Hammmáy xây dựng cũ …vui lòng gọi tới Hotline: 0906 702 060 gặp Tuyến hoặc truy cập ngay website mdx-hitachi.com. Ngoài ra quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp sản phẩm tại các văn phòng đại diện của Vitrac trên toàn quốc.

 

thông tin địa chỉ Vitrac

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY XÚC LẬT KAWASAKI 80ZV CŨ”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0932 469 884

Scroll to Top