Xe xúc lật KAWASAKI 85ZV Cũ
- Xe xúc lật Kawasaki 85ZV được ra đời trải qua nhiều lần nghiên cứu, thử nghiệm để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo. Động cơ của máy được tích hợp thêm hệ thống làm mát do đó máy làm việc trong nhiều giờ liên tục, hiệu suất làm việc tốt.
- Kawasaki 85ZV là một máy xúc lật bánh xe đa năng, có năng suất cao cho nhiều ứng dụng từ nhựa đường và nhà máy bê tông đến xây dựng đường. Cabin ROPS được chứng nhận với một loạt các tính năng khác mang lại hiệu quả vận hành cao, dễ bảo trì và an toàn, đây luôn sẵn sàng cho các công việc nặng nhọc.
- Kawasaki 85ZV sử dụng cabin ROPS được thiết kế lại hoàn toàn với khoang điều hành của nhà cung cấp mang lại sự thoải mái không gì sánh được và được thiết kế để tối đa hóa hiệu quả và năng suất. Cabin có thể vào bằng thang ở cả hai bên, có kính chắn gió bằng kính phẳng gắn gioăng, có cần gạt nước phía trước và phía sau và bao gồm nhiều tính năng khác góp phần cải thiện sự an toàn, tầm nhìn và thoải mái. Tùy chọn chức năng với một máy nghe băng cassette AM / FM, ghế ngồi và máy điều hòa không khí 27.000 BTU.
- Vào 2004, kawasaki trình làng Xe xúc lật Kawasaki 85ZV có nhiều bước cái tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới. Các chuyên gia hàng đầu thế giới đã nhận xét các sản phẩm của Kawasaki rất cứng cáp, bền bỉ, đa dạng về chủng loại, luôn đổi mới cả về hình dáng bên ngoài lẫn động cơ bên trong.
- Xe xúc lật Kawasaki 85ZV được trang bị động cơ Diesel HINO “J08C-TI” . Giúp xe hoạt động mạnh mẽ, mang lại công suất và hiệu quả làm việc cao.
Một số ưu điểm của sản phẩm:
- Tăng chiều rộng của cabin thêm 20% cho sự thoải mái của người vận hành
- Tùy chọn Ride Control cung cấp xử lý tải ổn định
- Tùy chọn điều khiển thủy lực đơn để vận hành dễ dàng
- Hộp số tự động với bốn tốc độ tiến và lùi
- Phanh đĩa ướt được gắn ngoài, bốn bánh, mạch kép cho độ tin cậy và tuổi thọ cao
- Vi sai tỷ lệ mô-men xoắn cho tuổi thọ phanh và lốp dài hơn
- Dễ dàng truy cập vào ống xả, bộ lọc và phụ kiện
- Hệ thống truyền động được thiết kế lại với các bánh răng xoắn ốc, giảm độ ồn và độ rung
- Hệ thống làm mát động cơ với quạt thủy lực để làm mát hiệu quả
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
|||||
ĐỘNG CƠ |
||||||
Model | Diesel HINO “J08C-TI” | |||||
Số Khung | 85H1 – 0138 | |||||
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong | |||||
Công suất định mức | Gross – SAE J1995 | 184 kW (246 hp)/2,200 v/phút | ||||
Net – ISO 9249
SAE J1349 80/1269/EEC |
163 kW (218 hp)/2,200 rpmv/phút | |||||
Mô men xoắn tối đa | Gross | 970 N• m (99 kg f•m)/1,400 v/phút | ||||
Net | 912 N• m (93 kg f•m)/1,200 v/phút | |||||
Số xi lanh
(Đ.kính x khoảng chạy) |
6 | |||||
114mm x 130mm | ||||||
Tổng dung tích | 7961 cm3 | |||||
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp | |||||
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch | |||||
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ | |||||
Lọc gió | Loại khô (2 lõi) | |||||
Máy phát điện | AC 24V 1.2 kW (50 A) | |||||
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 4.5 kW (6.0 hp) | |||||
Ắc qui | DC 12V 108 Ah × 2 | |||||
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC |
||||||
Bộ biến mô | model | KCM
3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor |
||||
Tỉ số mô-men truyền | 2.99 | |||||
Hộp số | NSX và Model | KCM, Truyền động hết công suất
qua trục truyền chung Nhiều |
||||
Loại li hợp | đĩa, loại ướt | |||||
Tốc độ di chuyển | Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 7.5 km/h | 7.7 km/h | ||||
Số 2 | 12.6 km/h | 13.0 km/h | ||||
Số 3 | 21.2 km/h | 21.8 km/h | ||||
Số 4 | 35.7 km/h | 36.5 km/h | ||||
Tỉ số hộp số giảm tốc | Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 3.910 | 3.792 | ||||
Số 2 | 2.283 | 2.214 | ||||
Số 3 | 1.296 | 1.257 | ||||
Số 5 | 0.693 | 0.672 | ||||
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG |
||||||
Loại | Dẫn động 4 bánh | |||||
NSX & Loại | KCM | |||||
Tự do hoàn toàn | ||||||
Hộp số vi sai | Bánh răng cùi thơm, điều chính mô men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 4.333 | |||||
Bánh răng giảm tốc cuối cùng | Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333 | |||||
Góc dao động của cầu sau | ± 14 ° | |||||
Lốp (tiêu chuẩn) | 23.5 (L3) bánh đặc | |||||
Vành bánh xe | 19.50 × 25 | |||||
HỆ THỐNG PHANH CHÍNH |
||||||
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe
Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch |
|||||
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước | |||||
Phanh khẩn cấp | Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng | |||||
HỆ THỐNG LÁI | ||||||
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực.
Vận hành bằng áp điều khiển |
|||||
Van trợ lái | Kawasaki, Orbitroll và loại van ống | |||||
Góc lái | 37° cho mỗi bên | |||||
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU |
||||||
Loại | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z | |||||
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) | 45° | |||||
Chu kì thủy lực | Nâng (tải tối đa) | 6.5 giây | ||||
Hạ (gầu trống) | 4.2 giây | |||||
Đổ vật liệu | 1.4 giây | |||||
Tổng chu kì | 12.1 giây | |||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||||
Bơm dầu | Bơm trợ
lái |
Bánh răng, 238 lít/phút
6.9 Mpa (70 kgf/cm2 ) @2,200 vòng/phút |
||||
Bơm dầu chính | Bánh răng, 108 lít/phút,
6.9 Mpa (70 kgf/cm 2 ) @2,200 vòng/phút |
|||||
Bơm dầu
điều khiển |
Bánh răng, 76.2 lít/phút,
6.9 Mpa (70 kgf/cm2 ) @2,200 vòng/phút |
|||||
Van điều khiển | Tải | Van điều khiển đa chức năng | ||||
Lái | Kawasaki, Orbitrol và loại van ống | |||||
Xi lanh nâng | Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 160 mm × 860 mm | |||||
Xi lanh nghiêng | Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 1 × 190mm × 544 mm | |||||
Xi lanh lái chuyển | Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 90mm × 440 mm | |||||
Áp cài đặt van xả | Van điều khiển | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | ||||
Van trợ lái | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | |||||
LƯỢNG DẦU NHỚT |
||||||
Thùng nhiên liệu | 300 lít | |||||
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 23 lít | |||||
Nước làm mát động cơ | 33 lít | |||||
Hộp số | 53 lít | |||||
Cầu trước/sau | 154 lít | |||||
Thùng dầu thủy lực | 120 lít | |||||
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) | 210 lít | |||||
Để biết thêm chi tiết vui lòng thảm khảo video dưới đây:
Hãy nhanh tay mua sản phẩm của VITRAC để có cơ hội nhận thêm nhiều ưu đãi giá trị khác
Quý khách khi có nhu cầu mua Xe xúc lật Kawasaki 80ZV hoặc các sản phẩm như Máy đào Hitachi, máy xúc lật Hitachi, xe bơm bê tông everdigm, máy Lu Hamm, máy xây dựng cũ …vui lòng gọi tới Hotline: 0901.552.484 hoặc truy cập ngay website mdx-hitachi.com. Ngoài ra quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp sản phẩm tại các văn phòng đại diện của Vitrac trên toàn quốc.
CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY VĨNH PHÚ
VĂN PHÒNG MIỀN NAM
Địa chỉ: Số 990, xa lộ Hà Nội, KP2, phường Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 02513 831 615 – Fax: 02513 836 836
Email: vinhphu@vitrac.vn
VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
Địa chỉ: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
Điện thoại: 023 6364 4794
Email: vinhphudanang@vitrac.vn
VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
Địa chỉ: Lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
Điện thoại: 0916 640 680
Email: vinhphuhanoi@vitrac.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.